Kiến thức về từ loại
A. normally /ˈnɔːməli/ (adv): một cách bình thường, thông thường
B. normalize /ˈnɔːməlaɪz/ (v): bình thường hóa
C. normal /ˈnɔːml/ (a): thông thường, bình thường
D. normality /nɔːˈmæləti/ (n): tính tiêu chuẩn, trạng thái thường
Ta cần một trạng từ đứng trước, bổ nghĩa cho động từ “agree” ở phía sau. Do đó, ta chọn đáp án A
Tạm dịch: Tôi thường sẽ không đồng ý nhưng tôi sẽ phá lệ trong trường hợp này.